Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 5: Tôi xin giới thiệu là 1 trong 40 video trong Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
→ Xem lại bài 4 Giáo trình 301: Xin hỏi qúy danh của bạn
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới
1. 谁 – shuí – thùy – (đại từ) – ai
他是谁?
- Tā shì shuí?
→ Anh ấy là ai?
谁去商店?
- Shuí qù shāngdiàn?
→ Ai đi đến cửa hàng?
2. 介绍 – jièshào – giới thiệu – (động từ) – giới thiệu
请你介绍一下自己。
- Qǐng nǐ jièshào yíxiàr zìjǐ.
→ Mời bạn giới thiệu một chút về bản thân.
我来介绍一下我的朋友。
- Wǒ lái jièshào yíxiàr wǒ de péngyǒu.
→ Tôi xin giới thiệu bạn của tôi.
3. 一下儿 – yíxiàr – nhất hạ nhi – (trợ từ) – một chút, một lát
我问你一下儿。
- Wǒ wèn nǐ yíxiàr.
→ Tôi hỏi bạn một chút.
你等一下儿。
- Nǐ děng yíxiàr.
→ Bạn đợi một lát.
4. 去 – qù – khứ – (động từ) – đi, đến
我想去中国。
- Wǒ xiǎng qù Zhōngguó.
→ Tôi muốn đi Trung Quốc.
你要去哪里?
- Nǐ yào qù nǎlǐ?
→ Bạn muốn đi đâu?
5. 哪儿 – nǎr – ná nhi – (đại từ) – ở đâu
你去哪儿?
- Nǐ qù nǎr?
→ Bạn đi đâu thế?
他住在哪儿?
- Tā zhù zài nǎr?
→ Anh ấy sống ở đâu?
6. 在 – zài – tại – (động từ, giới từ) – ở, tại
我在家。
- Wǒ zài jiā.
→ Tôi ở nhà.
老师在办公室。
- Lǎoshī zài bàngōngshì.
→ Thầy giáo ở trong văn phòng.
7. 家 – jiā – gia – (danh từ) – nhà
我回家了。
- Wǒ huí jiā le.
→ Tôi đã về nhà rồi.
她的家很大。
- Tā de jiā hěn dà.
→ Nhà của cô ấy rất to.
8. 的 – de – đích – (trợ từ) – của
这是我的书。
- Zhè shì wǒ de shū.
→ Đây là sách của tôi.
他是我的朋友。
- Tā shì wǒ de péngyǒu.
→ Anh ấy là bạn của tôi.
9. 请 – qǐng – thỉnh – (động từ) – mời
请进!
- Qǐng jìn!
→ Mời vào!
请坐!
- Qǐng zuò!
→ Mời ngồi!
10. 进 – jìn – tiến – (động từ) – vào
他走进房间。
- Tā zǒu jìn fángjiān.
→ Anh ấy bước vào phòng.
请进来吧!
- Qǐng jìnlái ba!
→ Mời vào đi!
11. 商店 – shāngdiàn – thương điếm – (danh từ) – cửa hàng
我去商店买东西。
- Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi.
→ Tôi đi cửa hàng mua đồ.
商店几点开门?
- Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?
→ Cửa hàng mấy giờ mở cửa?
12. 看 – kàn – khán – (động từ) – nhìn, xem
我在看电视。
- Wǒ zài kàn diànshì.
→ Tôi đang xem tivi.
看这张照片!
- Kàn zhè zhāng zhàopiàn!
→ Nhìn tấm hình này nè!
13. 听 – tīng – thính – (động từ) – nghe
我喜欢听音乐。
- Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.
→ Tôi thích nghe nhạc.
请你听我说。
- Qǐng nǐ tīng wǒ shuō.
→ Mời bạn nghe tôi nói.
14. 休息 – xiūxi – hưu tức – (động từ) – nghỉ ngơi
我想休息一下。
- Wǒ xiǎng xiūxi yíxiàr.
→ Tôi muốn nghỉ ngơi một chút.
我们中午休息一个小时。
- Wǒmen zhōngwǔ xiūxi yí gè xiǎoshí.
→ Chúng tôi nghỉ trưa một tiếng.
15. 宿舍 – sùshè – túc xá – (danh từ) – ký túc xá
我住在宿舍。
- Wǒ zhù zài sùshè.
→ Tôi sống ở ký túc xá.
宿舍里很安静。
- Sùshè lǐ hěn ānjìng.
→ Trong ký túc xá rất yên tĩnh.
16. 教室 – jiàoshì – giáo thất – (danh từ) – phòng học
我们在教室上课。
- Wǒmen zài jiàoshì shàngkè.
→ Chúng tôi học trong lớp học.
教室里有很多学生。
- Jiàoshì lǐ yǒu hěn duō xuéshēng.
→ Trong lớp có nhiều học sinh.
17. 回 – huí – hồi – (động từ) – về
我今天不回家。
- Wǒ jīntiān bù huí jiā.
→ Hôm nay tôi không về nhà.
他晚上七点回宿舍。
- Tā wǎnshàng qī diǎn huí sùshè.
→ Anh ấy về ký túc xá lúc 7 giờ tối.
18. 王林 – Wáng Lín – Vương Lâm – (tên riêng)
王林是我的朋友。
- Wáng Lín shì wǒ de péngyǒu.
→ Vương Lâm là bạn của tôi.
王林也学习汉语。
- Wáng Lín yě xuéxí Hànyǔ.
→ Vương Lâm cũng học tiếng Trung.
19. 北京大学 – Běijīng Dàxué – Bắc Kinh Đại học – (tên riêng) – Đại học Bắc Kinh
他在北京大学学习。
- Tā zài Běijīng Dàxué xuéxí.
→ Anh ấy học ở Đại học Bắc Kinh.
北京大学是中国最有名的大学。
- Běijīng Dàxué shì Zhōngguó zuì yǒumíng de dàxué.
→ Đại học Bắc Kinh là trường nổi tiếng nhất Trung Quốc.
20. 山下和子 – Shānxià Hézi – Sơn Hạ Hòa Tử – (tên riêng)
山下和子是日本留学生。
- Shānxià Hézi shì Rìběn liúxuéshēng.
→ Sơn Hạ Hòa Tử là du học sinh Nhật Bản.
我认识山下和子。
- Wǒ rènshi Shānxià Hézi.
→ Tôi quen Sơn Hạ Hòa Tử.
21. 小英 – Xiǎo Yīng – Tiểu Anh – (tên riêng)
小英是中国人。
- Xiǎo Yīng shì Zhōngguó rén.
→ Tiểu Anh là người Trung Quốc.
我跟小英一起去商店。
- Wǒ gēn Xiǎo Yīng yìqǐ qù shāngdiàn.
→ Tôi đi cửa hàng cùng Tiểu Anh.
Mẫu câu
019. 他是谁?
- Tā shì shuí?
→ Ông ấy là ai?
020. 我介绍一下儿。
- Wǒ jièshào yíxiàr.
→ Tôi xin được giới thiệu…
021. 你去哪儿?
- Nǐ qù nǎr?
→ Bạn đi đâu thế?
022. 张老师在家吗?
- Zhāng lǎoshī zài jiā ma?
→ Thầy Trương có ở nhà không?
023. 我是张老师的学生。
- Wǒ shì Zhāng lǎoshī de xuéshēng.
→ Tôi là học trò của thầy Trương.
024. 请进!
- Qǐng jìn!
→ Mời vào!
Ngữ pháp
I. Cấu trúc giới thiệu: “我介绍一下儿…”
Cấu trúc:
我 + 介绍 + 一下儿 + [tên/người/vật] → Tôi xin giới thiệu một chút…
Giải thích:
- “介绍 (jièshào)” là động từ: giới thiệu.
- “一下儿 (yíxiàr)” là một trợ từ chỉ động tác nhẹ nhàng, ngắn gọn, thường đi sau động từ để biểu thị thái độ lịch sự hoặc hành động diễn ra trong thời gian ngắn.
Ví dụ:
我介绍一下儿,这是我哥哥。
- Wǒ jièshào yíxiàr, zhè shì wǒ gēge.
→ Tôi xin giới thiệu, đây là anh trai tôi.
II. Câu hỏi “Ai là…?” với 谁 (shuí)
Cấu trúc:
[Chủ ngữ] + 是 + 谁?→ Ai là…? / Là ai?
Giải thích:
- “谁 (shuí)” là đại từ nghi vấn: ai.
- “是 (shì)” là động từ “là” trong tiếng Trung, dùng để xác nhận danh tính.
Ví dụ:
他是谁?
- Tā shì shuí?
→ Anh ấy là ai?
III. Câu hỏi vị trí với “去哪儿?”
Cấu trúc:
- 你 + 去 + 哪儿?
→ Bạn đi đâu?
Giải thích:
- “去 (qù)” là động từ: đi.
- “哪儿 (nǎr)” là đại từ nghi vấn: ở đâu.
Ví dụ:
你去哪儿?
- Nǐ qù nǎr?
→ Bạn đi đâu?
IV. Câu hỏi lịch sự với “您是…?”
Cấu trúc:
您是…?
→ Ngài là…? (lịch sự)
Giải thích:
- “您 (nín)” là dạng kính ngữ của 你 (nǐ) – dùng trong văn cảnh trang trọng.
- “您是…?” được dùng khi chưa biết người đối diện là ai, mang tính lịch sự và gián tiếp.
So với “你是谁?” thì “您是…?” tế nhị và lịch sự hơn.
Ví dụ:
您是…?
→ Ngài là…?
V. Câu phủ định với “不是…”
Cấu trúc:
[Chủ ngữ] + 不是 + [danh từ]Giải thích:
“不是 (bú shì)” là phủ định của 是 – dùng để nói không phải là…
Ví dụ:
她不是老师,她是学生。
- Tā bú shì lǎoshī, tā shì xuéshēng.
→ Cô ấy không phải là giáo viên, cô ấy là học sinh.
VI. Câu với “是……的” (nhấn mạnh sở hữu, mối quan hệ)
Cấu trúc:
[A] 是 [B] 的 [C]→ Biểu thị mối quan hệ sở hữu (người này là gì của người kia)
Ví dụ:
我是张老师的学生。
- Wǒ shì Zhāng lǎoshī de xuéshēng.
→ Tôi là học sinh của thầy Trương.
VII. Mẫu câu “请进!” – dùng động từ mệnh lệnh một cách lịch sự
Cấu trúc:
请 + [động từ]
Giải thích:
“请” là động từ/giới từ mang nghĩa “mời” hoặc “xin”. Khi đứng trước động từ, nó làm cho câu mệnh lệnh trở nên lịch sự, mềm mại hơn.
Ví dụ:
- 请进! – Mời vào!
- 请坐! – Mời ngồi!
VIII. Trợ từ “的” – thể hiện sở hữu
Cấu trúc:
[chủ thể] + 的 + [vật sở hữu]Ví dụ:
我的书。
- Wǒ de shū.
→ Sách của tôi.
张老师的学生。
- Zhāng lǎoshī de xuéshēng.
→ Học sinh của thầy Trương.
Đàm thoại
Đoạn hội thoại 5.1
玛丽:王兰,他是谁?
- Mǎlì: Wáng lán, tā shì shuí?
- Mary: Vương Lan, anh ta là ai?
王兰:玛丽,我介绍一下,这是我哥哥。
- Wáng lán: Mǎlì, wǒ jièshào yí xià, zhè shì wǒ gēge.
- Vương Lan: Mary, tôi giới thiệu một chút, đây là anh trai tôi.
王林:我叫王林。认识你,很高兴。
- Wáng lín: Wǒ jiào wáng lín. Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.
- Vương Lân: Tôi tên là Vương Lâm. Quen biết bạn, rất là vui.
玛丽:认识你,我也很高兴。
- Mǎlì: Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.
- Mary: Quen biết bạn, tôi cũng rất vui.
王兰:你去哪儿?
- Wáng lán: Nǐ qù nǎr?
- Vương Lan: Bạn đi đâu?
玛丽:我去北京大学。你们去哪儿?
- Mǎlì: Wǒ qù běijīng dàxué. Nǐmen qù nǎr?
- Mary: Tôi đến Đại học Bắc Kinh. Các bạn đi đâu?
王林:我们去商店。
- Wáng lín: Wǒmen qù shāngdiàn.
- Vương Lâm: Chúng tôi đến cửa hàng.
玛丽:再见!
- Mǎlì: Zàijiàn!
- Mary: Tạm biệt!
王兰、王林:再见!
- Wáng lán, wáng lín: Zàijiàn!
- Vương Lan, Vương Lâm: Tạm biệt!
Đoạn hội thoại 5.2
和子:张老师在家吗?
- Hézi: Zhāng lǎoshī zàijiā ma?
- Hòa tử: Thầy Trương có nhà không?
小英:在。您是 … 。
- Xiǎo yīng: Zài. Nín shì… .
- Tiểu Anh: Có, chị là ….
和子:我是张老师的学生,我姓山下,我叫和子。你是 …。
- Hézi: Wǒ shì zhāng lǎoshī de xuéshēng, wǒ xìng shānxià, wǒ jiào hézi. Nǐ shì….
- Hòa Tử: Tôi là học sinh của Thầy Trương, tôi họ Sơn Hạ, tôi tên là Hòa Tử. Bạn là …
小英:我叫小英。张老师是我爸爸。请进!
- Xiǎo yīng: Wǒ jiào xiǎo yīng. Zhāng lǎoshī shì wǒ bàba. Qǐng jìn!
- Tiểu Anh: Tôi tên là Tiểu Anh. Thầy Trương là bố tôi. Mời vào!
和子:谢谢!
- Hézi: Xièxie!
- Hòa Tử: Cảm ơn!
Chú thích:
1. “我介绍一下儿” “Tôi giới thiệu một chút”
Đây là câu thường dùng khi giới thiệu với người khác, “一下儿” biểu thị động tác xảy ra nhanh chóng hay có ý nhẹ nhàng tùy tiện, câu trên biểu thị nghĩa thứ hai.
2. “您是 …” “Ông là …”
Có nghĩa “Ông là ai?” Sau “您是 …” người được hỏi sẽ tiếp lời để nói rõ tên họ và thân thế của mình. Câu này dùng để hỏi khi ta chưa biết người đối diện là ai. Chú ý: “你是谁?” là cách hỏi không được lịch sự. Do đó đối với người chưa quen, ta không trực diện dùng câu trên, mà dùng câu “您是 …”.
Mở rộng:
A:你去商店吗?
- A: Nǐ qù shāngdiàn ma?
- A: Bạn đến cửa hàng à?
B:我不去商店,我回家。
- B: Wǒ bú qù shāngdiàn, wǒ huí jiā.
- B: Tôi không đến cửa hàng, tôi về nhà.
A:大卫在宿舍吗?
- A: Dà wèi zài sùshè ma?
- A: David có ở ký túc xá không?
B:不在,他在301教室。
- B: Bú zài, tā zài 301 jiàoshì.
- B: Không có, anh ta ở phòng học 301.
Luyện tập Ngữ âm Ngữ điệu Tiếng Trung
→ Xem tiếp bài 6 Giáo trình 301: Sinh nhật của bạn ngày mấy, Tháng mấy
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.
Tôi muốn được học giao tiếp và hỗ trợ giao tiếp online từ những bài học đầu tiên trong giáo trình 301